Thực đơn
Listen (album của David Guetta) Tiếp nhậnListen nhận được các ý kiến trái chiều từ music critics. Tại Metacritic, mà gán một Trung bình cộng có trọng số hạng 100 để đánh giá từ các nhà phê bình chính thống, album đã nhận được một số điểm trung bình là 51, dựa trên 8 đánh giá, mà chỉ đánh giá hỗn hợp hoặc trung bình.[6]
Listen đứng vị trí số 8 trên bảng xếp hạng Anh Quốc, bán 24.385 bản trong tuần đầu tiên của nó.[7] Tại Hoa Kỳ, album ra mắt ở vị trí thứ 22 trên Billboard 200, với tuần đầu tiên doanh số 25.000 bản. Listen cũng đứng vị trí số một trên Dance/Electronic Albums chart.[8] Sau 24 tuần trên bảng xếp hạng Billboard 200, Nghe có tăng lớn, nhảy từ số 30 đến số 4, làm Guetta của album-biểu đồ cao nhất tại Hoa Kỳ.[9]
Thực đơn
Listen (album của David Guetta) Tiếp nhậnLiên quan
Listen (album của David Guetta) Listen to What the Man Said Listen Up! The Official 2010 FIFA World Cup Album Listen to Wikipedia Listen and speak Listener (computing) Listeria monocytogenes Listeriosis Listerine Lissencephaly (Não mịn)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Listen (album của David Guetta) http://ariacharts.com.au/chart/albums/78367 http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2014&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2014&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2015&cat... http://www.booby.com.br/geral/David-Guetta-recebe-... http://pro-musicabr.org.br/home/certificados/?busc... http://www.allaccess.com/top40-mainstream/future-r... http://www.amazon.com/Listen-David-Guetta/dp/B00O6... http://www.billboard.com/articles/columns/chart-be... http://www.billboard.com/articles/news/6327812/dav...